Bulong neo tiếng Anh là anchor bolt hoặc foundation bolt có tên khác là bu lông móng, bu lông neo chân cột, bu lông móng cẩu tháp, bu lông móng trụ đèn. Được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực thi công xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, hệ thống điện, trạm biến áp, nhà máy năng lượng điện mặt trời…Mục đích chính là để cố định các kết cấu thép, siết chặt vào bê tông.
BULONG Nam Trung là Công ty chuyên sản xuất bu lông neo đường kính M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M32, M36, M39, M42, M45, M52, M56, M60, M64, M72, M100, cường độ bu lông neo từ 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, bề mặt hàng đen, mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
Kích thước Bulong Neo
Quy cách bulong neo
- Đường kính bulong neo: M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M32, M36, M39, M42, M45, M52, M56, M60, M64, M72, M100
- Tổng chiều dài thân bulong neo: từ 200mm cho đến 4000mm
- Chiều dài tiện ren: từ 30mm tới 400mm
Bề mặt xử lý: Hàng đen, mạ kẽm điện phân (hay còn gọi là xi trắng), mạ kẽm nhúng nóng
Cường độ bu lông neo: Cấp bền 3.6, 4.6, 5.6, 6.6 và 8.8
Vật liệu chế tạo: Thép carbon và thép không gỉ inox
Tiêu chuẩn bu lông neo: DIN, ASTM, JIS, TCVN, GB
Bảng tra khối lượng bu lông neo
- Ta có công thức tính khối lượng thép tròn trơn như sau:
Khối lượng (kg) = 0.000785 x D x D x 7.85; trong đó D: là đường kính bulong neo. Sau đây là bảng tra khối lượng bulong neo đã được Bulong Ohio tính toán kĩ giúp khách hàng có thể tra nhanh trọng lượng của một cây bulong neo với chiều dài 1 mét:
Đường kính Bu lông neo | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M32 | M36 | M42 | M48 |
Khối lượng / 1m chiều dài (kg) | 1.20 | 1.57 | 1.99 | 2.46 | 2.98 | 3.54 | 4.49 | 5.54 | 6.31 | 7.99 | 10.87 | 14. |